Chi phí bán hàng trên Amazon

Nắm được thông tin chính xác về các loại chi phí khi kinh doanh trên Amazon giúp nhà bán hàng lên kế hoạch tối ưu chi phí, gia tăng doanh thu và lợi nhuận. Trong trang này, bạn sẽ tìm hiểu toàn bộ những thông tin quan trọng về chi phí để bắt đầu và vận hành doanh nghiệp của mình trên Amazon.
Nội dung là tiếng Anh
theo tiêu chuẩn quốc tế
39,99 USD/tháng + khoản phí khác
Lưu ý: Một số người bán có thể cần trả thêm các loại chi phí khác, ví dụ phí lưu trữ dài hạn hoặc phí cho các chương trình tùy chọn, như quảng cáo hay dịch vụ tài khoản cao cấp.

Phí duy trì tài khoản

Phí giới thiệu cố định

Ngành hàng

Phần trăm phí giới thiệu

Phí giới thiệu tối thiểu

Nội thất & Trang trí
· 15% cho một phần của tổng giá bán lên đến $200
· 10% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán lớn hơn $200

Lưu ý: Nệm sẽ được tính phí 15% bất kể mức giá nào.
$0,30
Sản phẩm làm đẹp
· 8% cho các sản phẩm có tổng giá bán dưới $10
· 15% cho các mặt hàng có tổng giá bán hơn $10
$0,30
Bách hóa & Thực phẩm
· 8% cho các sản phẩm có tổng giá bán từ $15 trở xuống và
· 15% cho các sản phẩm có tổng giá bán lớn hơn $15
$0,30
Chăm sóc sức khỏe & Cá nhân (bao gồm Thiết bị chăm sóc cá nhân)
· 8% cho các sản phẩm có tổng giá bán từ $10 trở xuống
· 15% cho các mặt hàng có tổng giá bán lớn hơn $10
$0,30
Xem thêm ngành hàng
Sản phẩm in 3D
15%
$0,30
Phụ kiện thiết bị Amazon
45%
$0,30
Ô tô & Xe Powersports
12%, trừ 10% đối với lốp xe và các sản phẩm tay lái
$0,30
Sản phẩm cho bé (Ngoại trừ quần áo)
· 8% cho các sản phẩm có tổng giá bán dưới $10
· 15% cho các sản phẩm có tổng giá bán hơn $10
$0,30
Sách
15% + $1.8 phí khóa sổ
$0,30
Máy ảnh và Ảnh1
8%
$0,30
Điện thoại di động2
8%
$0,30
Quần áo & Phụ kiện (không bao gồm Giày, Túi xách & Kính mát)
17%
$0,30
Bộ sưu tập sách
15%
$0,30
Bộ sưu tập tiền xu
· 15% cho một phần của tổng giá bán lên đến $100
· 10% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán lớn hơn $100 đến $1000
· 6% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán lớn hơn $1000
$0,30
Phụ kiện điện tử
· 15% cho một phần của tổng giá bán lên đến $100
· 8% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán lớn hơn $100
$0,30
Mỹ thuật
· 20% cho phần Sales Proceeds lên đến 100 (với phí giới thiệu tốt thiệu là $1)
· 15% cho bất kỳ phần nào của Sales Proceeds hơn $100 đến $1000
· 10% cho bất kỳ phần nào của Sales Proceeds hơn $1000 đến $5000
· 5% cho bất kỳ phần của Sales Proceeds lớn hơn $5000
$0,30
Thẻ quà tặng
20%
_
Nhà & Vườn (bao gồm Đồ dùng cho thú cưng)
15%
$0,30
Công nghiệp & Khoa học (bao gồm Dịch vụ Thực phẩm và Dọn dẹp & Vệ sinh)
12%
$0,30
Trang sức
15%
$0,30
Hành lý & Phụ kiện du lịch
15%
$0,30
Thiết bị gia dụng kích thước lớn
· 15% cho một phần của tổng giá bán lên đến $300
· 8% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán hàng lớn hơn $300
$0,30
Âm nhạc
15% + $1.8 phí khóa sổ
$0,30
Ngoài trời
15%
$0,30
Máy tính cá nhân
15%
$0,30
Nhà & Vườn (bao gồm Đồ dùng cho thú cưng)
6%
$0,30
Giày, Túi sách & Kính mát
·18% cho các sản phẩm có tổng giá bán từ $75 trở xuống
· 15% cho các sản phẩm có tổng giá trị trên $75
$0,30
Phần mềm & và Máy tính / Trò chơi điện tự
15% + $18 phí khóa sổ
_
Thể thao (không bao gồm Bộ sưu tập thể thao)
15%
$0,30
Công cụ & cải tạo nhà cửa
15%, trừ 12% cho dụng cụ thiết bị điện cơ bản
$0,30
Đồ chơi và Game2
15%
$0,30
Điện thoại di động
8%
$0,30
Video & DVD
15% + $1.8 phí khóa sổ
$0,30
Thiết bị trò chơi điện tử
8% + $1.8 phí khóa sổ 15%
$0,30
Đồng hồ
· 16% cho một phần của tổng gia bán lên đến $1500
· 3% cho bất kỳ phần nào của tổng giá bán lớn hơn $1500
$0,30
Các mặt hàng khác3
15%
$0,30

Phí hoàn thiện đơn hàng (FBA)

Phí hoàn thiện đơn hàng bởi Amazon (FBA) là khoản phí tính trên mỗi đơn vị để hoàn thiện mục hàng cho khách hàng mua hàng trên cửa hàng Amazon. Phí thay đổi tùy thuộc vào danh mục, kích thước và trọng lượng của mục hàng. Đôi khi được gọi là phí “lấy hàng và đóng gói”.
Nội dung chi tiết
Loại sản phẩm
Hạng kích thước
Trọng lượng vận chuyển
Phí hoàn thiện đơn hàng vào giai đoạn không cao điểm1
(Từ ngày 28 tháng 4 năm 2022, đến ngày 14 tháng 10 năm 2022 và từ ngày 15 tháng 1 năm 2023
Phí hoàn thiện đơn hàng vào giai đoạn cao điểm1
(Từ ngày 15 tháng 10 năm 2022 đến ngày 14 tháng 1 năm 2023
Hầu hết các sản phẩm (hàng hóa không nguy hiểm, không phải hàng may mặc)
Tiêu chuẩn nhỏ
Tiêu chuẩn lớn
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
1+ đến 2 lb
2+ đến 3 lb
3+ lb đến 20 lb
$3,07
$3,22
$3,77
$3,72
$3,96
$4,75
$5,40
$6,08
$6,44 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
$3,28
$3,43
$3,98
$4,03
$4,27
$5,06
$5,71
$6,60
$6,96 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
May mặc
Tiêu chuẩn nhỏ
Tiêu chuẩn lớn
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
1+ đến 2 lb
2+ đến 3 lb
3+ lb đến 20 lb
$3,43
$3,60
$4,15
$4,43
$4,62
$5,32
$6,10
$6,83
$7,01 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
$3,64
$3,81
$4,36
$4,75
$4,94
$5,64
$6,42
$7,35
$7,54 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
Hàng hóa nguy hiểm
Tiêu chuẩn nhỏ
Tiêu chuẩn lớn
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
Từ 6 oz trở xuống
6+ đến 12 oz
12+ đến 16 oz
1+ đến 2 lb
2+ đến 3 lb
3+ lb đến 20 lb
$4,04
$4,28
$4,37
$4,50
$4,75
$5,34
$6,00
$6,54
$6,90 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
$4,25
$4,49
$4,58
$4,82
$5,06
$5,66
$6,31
$7,07
$7,42 + $0,32/lb trên 3 lb đầu tiên
¹ Mức phí bao gồm phụ phí nhiên liệu và lạm phát 5% và được làm tròn để đơn giản hóa. Phụ phí có thể thay đổi. Truy cập Máy tính doanh thu FBA để xem các mức phí bao gồm phụ phí.
Loại sản phẩm
Hạng kích thước
Trọng lượng vận chuyển
Phí hoàn thiện đơn hàng vào giai đoạn không cao điểm1
(Từ ngày 28 tháng 4 năm 2022, đến ngày 14 tháng 10 năm 2022 và từ ngày 15 tháng 1 năm 2023
Phí hoàn thiện đơn hàng vào giai đoạn cao điểm1
(Từ ngày 15 tháng 10 năm 2022 đến ngày 14 tháng 1 năm 2023
Hàng hóa không nguy hiểm (cả hàng may mặc và không may mặc)
Quá khổ cỡ nhỏ
Quá khổ cỡ trung
Quá khổ cỡ lớn
Quá khổ đặc biệt
70 lb trở
xuống
150 lb trở
xuống
150 lb trở
xuống
Trên 150 lb
$9,39 + $0.40/lb trên 1 lb đầu tiên
$13,37 + $0,46/lb trên 1 lb đầu tiên
$86,71 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$158,49 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$10,44 + $0,40/lb trên 1 lb đầu tiên
$15,99 + $0,46/lb trên 1 lb đầu tiên
$89,33 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$161,11 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
Hàng hóa nguy hiểm (cả hàng may mặc và không may mặc)
Quá khổ cỡ nhỏ
Quá khổ cỡ trung
Quá khổ cỡ lớn
Quá khổ đặc biệt
70 lb trở
xuống
150 lb trở
xuống
150 lb trở
xuống
Trên 150 lb
$10,14 + $0.40/lb trên 1 lb đầu tiên
$14,24 + $0,46/lb trên 1 lb đầu tiên
$98,64 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$179,28 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$11,19 + $0.40/lb trên 1 lb đầu tiên
$16,86 + $0,46/lb trên 1 lb đầu tiên
$101,26 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
$181,90 + $0,83/lb trên 90 lb đầu tiên
¹ Mức phí bao gồm phụ phí nhiên liệu và lạm phát 5% và được làm tròn để đơn giản hóa. Phụ phí có thể thay đổi. Truy cập Máy tính doanh thu FBA để xem các mức phí bao gồm phụ phí.

Phí lưu kho

Amazon thu phí lưu kho hàng tháng dựa trên hàng lưu kho của bạn chiếm dụng bao nhiêu không gian tại các trung tâm hoàn thiện đơn hàng. Tìm hiểu thêm ➔

Để xác định bảng chi phí áp dụng cho sản phẩm của bạn:
  • Xác định xem sản phẩm có được phân loại là hàng hóa nguy hiểm hay không bằng cách sử dụng công cụ tra cứu ASIN.
  • Hầu hết các sản phẩm sẽ sử dụng bảng chi phí đầu tiên dưới đây. Nếu sản phẩm của bạn được coi là hàng hóa nguy hiểm, hãy xem bảng chi phí sản phẩm hàng hóa nguy hiểm.
  • Với các hàng lưu kho của bạn, Amazon sẽ tính phí lưu kho hàng tháng dựa trên việc hàng lưu kho của bạn chiếm bao nhiêu không gian lưu trữ trong kho. Phí lưu kho được tính trên thể tích trung bình hàng ngày của bạn bằng feet khối (ft3) , dựa trên kích thước của sản phẩm sau khi được được đóng gói đúng cách và sẵn sàng vận chuyển.
Phí lưu kho sẽ thay đổi tùy theo loại hàng và thời điểm trong năm. Cụ thể như sau:
Loại sản phẩm
Tháng
Kích thước tiêu chuẩn
Quá khổ
Sản phẩm hàng hóa không nguy hiểm
Tháng 1 - Tháng 9
Tháng 10 - Tháng 12
$0,83 mỗi foot khối
$2,40 cho mỗi foot khối
$0,53 mỗi foot khối
$1,20 mỗi foot khối
Sản phẩm hàng nguy hiểm
Tháng 1 - Tháng 9
Tháng 10 - Tháng 12
$0,99 cho mỗi foot khối
$3,63 cho mỗi foot khối
$0,78 cho mỗi foot khối
$2,43 cho mỗi foot khối
Chú thích: Mặc dù các sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn nhỏ hơn các sản phẩm quá khổ, chúng cần đến nhiều giá đỡ, ngăn đựng và thùng chứa đa năng và đắt tiền hơn để lưu trữ.

Chi phí khác

  • Phụ phí hàng lưu kho trong thời gian dài được tính trên các đơn vị sản phẩm đã được lưu trữ ở trung tâm hoàn thiện đơn hàng của Amazon trên 271 ngày (trên 9 tháng) và sẽ được chia thành 2 mốc chính để tính phí: Từ 271 ngày tới 365 ngày và hơn 365 ngày.
  • Chúng tôi tính toán thời gian lưu kho trên cơ sở nhập trước xuất trước trên toàn bộ mạng lưới hoàn thiện đơn hàng. Các đơn vị hàng được bán hoặc rút sẽ được khấu trừ từ hàng lưu kho đã ở trong mạng lưới hoàn thiện đơn hàng lâu nhất, bất kể nó đã thực sự được vận chuyển hoặc rút hàng. Ví dụ: nếu nhân viên lấy hàng và gửi một đơn vị đã được gửi đến trung tâm hoàn thiện đơn hàng này gần đây, chúng tôi vẫn sẽ khấu trừ đơn vị đó khỏi hàng lưu kho còn hàng lâu nhất.
  • Phụ phí được tính hàng tháng, thường là từ ngày 18 đến ngày 22 của tháng.
Các đơn vị đã lưu trữ từ 271-365 ngày
Các đơn vị đã lưu trữ từ 365 ngày trở lên
Sản phẩm hàng hóa không nguy hiểm
Trên mỗi đơn vị được lưu trữ. Tỷ lệ dựa trên đơn vị khối lượng.
Trên mỗi đơn vị được lưu trữ. Mức phí dựa trên khối lượng đơn vị hoặc trên mỗi đơn vị, tùy theo giá trị nào lớn hơn.
Số tiền
$1,50 mỗi foot khối
$6,90 cho mỗi foot khối hoặc $0,15 cho mỗi đơn vị, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Trong trường hợp bạn muốn rút hàng ra khỏi kho Amazon và gửi về kho của mình tại Mỹ, Amazon sẽ hỗ trợ rút hàng và chuyển hàng về kho của bạn. Phí được tính trên mỗi đơn vị hàng.
  • Sử dụng hạng kích thước của sản phẩm để xác định bảng chi phí nào được áp dụng. Nếu sản phẩm của bạn yêu cầu xử lý đặc biệt*, hãy sử dụng bảng chi phí dành cho Mục hàng quá khổ và yêu cầu xử lý đặc biệt.
Hạng kích thước
Trọng lượng vận chuyển
Phí rút hàng mỗi đơn vị
Kích thước tiêu chuẩn
0 đến 0,5 lb
0,5+ đến 1,0 lb
1,0+ đến 2,0 lb
Hơn 2 lb
$0,52
$0,75
$1,14
$1,51 + $0,63/lb trên 2 lb
Mục hàng quá khổ và cần xử lý đặc biệt*
0 đến 1,0 lb
1,0+ đến 2,0 lb
2,0+ đến 4,0 lb
4,0+ đến 10,0 lb
Hơn 10,0 lb
$1,50
$1,96
$2,89
$5,05
$7,25 + $0,63/lb trên 10 lb
* Các mục hàng cần xử lý đặc biệt có thể bao gồm sản phẩm may mặc, giày dép, đồng hồ, đồ trang sức và hàng hóa nguy hiểm.

Câu hỏi thường gặp

Chi phí mở tài khoản và bắt đầu kinh doanh trên Amazon như thế nào?
Amazon không thu chi phí đăng ký mở tài khoản. Tuy nhiên ngay khi bạn đăng ký thành công, Amazon sẽ bắt đầu thu các chi phí có liên quan. Bao gồm: Phí duy trì tài khoản, phí FBA, phí giới thiệu, v.v... Bạn có thể tìm hiểu thêm các loại chi phí tại: https://sell.amazon.com/pricing
Cách thức giao hàng và chi phí vận chuyển hàng từ Việt Nam đi các thị trường của Amazon như thế nào?
Nhà bán hàng có thể sử dụng vận chuyển đường biển và đường hàng không để giao hàng tới khách hàng hoặc tới các kho hàng của Amazon. Nhà bán hàng có thể tham khảo các nhà vận chuyển là đối tác của Amazon để được tư vấn thêm về mặt chi phí và quy trình tại https://sell.amazon.vn/services-partner/logistics
Chi phí mở tài khoản và bắt đầu kinh doanh trên Amazon như thế nào?
Amazon không thu chi phí đăng ký mở tài khoản. Tuy nhiên ngay khi bạn đăng ký thành công, Amazon sẽ bắt đầu thu các chi phí có liên quan. Bao gồm: Phí duy trì tài khoản, phí FBA, phí giới thiệu, v.v... Bạn có thể tìm hiểu thêm các loại chi phí tại: https://sell.amazon.com/pricing

Tối ưu chi phí, tăng doanh thu thông qua việc bán hàng trên Amazon!

Amazon Global Selling là chương trình bán hàng giúp các doanh nghiệp từ mọi nơi trên thế giới phát triển kinh doanh toàn cầu, tiếp cận khách hàng của Amazon khắp thế giới và xây dựng thương hiệu quốc tế. Thông qua Amazon Global Selling, những người bán thuộc nhiều loại hình và quy mô khác nhau có thể mang sản phẩm của mình đến với hàng trăm triệu tài khoản người mua, trong đó có hơn 200 triệu khách hàng Prime cũng như hàng triệu đại lý mua hàng sỉ tại thị trường Mỹ, Châu Âu
© 2022 - amazon.com